Trong quá trình học tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng và ngữ pháp là vô cùng quan trọng. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ về từ 小時 (xiǎoshí) – một từ thông dụng trong tiếng Trung.
1. 小時 (xiǎoshí) nghĩa là gì?
小時 (xiǎoshí) có nghĩa là “giờ” hoặc “tiếng đồng hồ” trong tiếng Việt. Đây là đơn vị đo thời gian tương đương với 60 phút.
2. Cách dùng 小時 trong câu
2.1. Ví dụ câu có chứa 小時
- 我每天工作八小時。 (Wǒ měitiān gōngzuò bā xiǎoshí.) – Tôi làm việc 8 tiếng mỗi ngày.
- 這部電影長兩小時。 (Zhè bù diànyǐng cháng liǎng xiǎoshí.) – Bộ phim này dài 2 tiếng.
- 我們休息一小時吧。 (Wǒmen xiūxi yī xiǎoshí ba.) – Chúng ta nghỉ một tiếng đi.
2.2. Cấu trúc ngữ pháp với 小時
小時 thường được sử dụng sau số từ để biểu thị khoảng thời gian:
Cấu trúc: Số từ + 小時
Ví dụ:
- 三小時 (sān xiǎoshí) – 3 tiếng
- 半小時 (bàn xiǎoshí) – nửa tiếng
3. Phân biệt 小時 và 钟头 (zhōngtóu)
Cả 小時 và 钟头 đều có nghĩa là “giờ”, nhưng 小時 thường được sử dụng trong văn viết và ngôn ngữ chính thức hơn, trong khi 钟头 thường dùng trong khẩu ngữ.
4. Mẹo nhớ từ 小時
Để nhớ từ 小時, bạn có thể liên tưởng:
- 小 (xiǎo) nghĩa là “nhỏ”
- 時 (shí) nghĩa là “thời gian”
Kết hợp lại có thể hiểu là “đơn vị nhỏ của thời gian”.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn