Trong quá trình học tiếng Trung, việc hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng của từ vựng là vô cùng quan trọng. Bài viết này sẽ giúp bạn khám phá chi tiết về từ 少數 (shǎo shù) – một từ thường gặp trong giao tiếp và văn viết tiếng Trung.
1. 少數 (shǎo shù) nghĩa là gì?
Từ 少數 (shǎo shù) trong tiếng Trung có nghĩa là “thiểu số”, “số ít” hoặc “một nhóm nhỏ”. Đây là từ thường được sử dụng để chỉ về một phần nhỏ trong tổng thể.
1.1. Phân tích từ 少數
- 少 (shǎo): nghĩa là ít, thiểu
- 數 (shù): nghĩa là số, số lượng
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 少數
Từ 少數 thường được sử dụng trong các cấu trúc ngữ pháp sau:
2.1. Cấu trúc cơ bản
少數 + Danh từ: Dùng để chỉ một số lượng ít của danh từ đó
Ví dụ: 少數民族 (shǎo shù mín zú) – dân tộc thiểu số
2.2. Cấu trúc so sánh
大多數…少數… (dà duō shù… shǎo shù…): Đa số… thiểu số…
3. Ví dụ câu có chứa từ 少數
3.1. Câu đơn giản
- 這只是少數人的意見。(Zhè zhǐ shì shǎo shù rén de yì jiàn) – Đây chỉ là ý kiến của thiểu số.
- 少數民族的文化很豐富。(Shǎo shù mín zú de wén huà hěn fēng fù) – Văn hóa của dân tộc thiểu số rất phong phú.
3.2. Câu phức tạp
- 大多數學生喜歡體育課,少數學生更喜歡音樂課。(Dà duō shù xué shēng xǐ huān tǐ yù kè, shǎo shù xué shēng gèng xǐ huān yīn yuè kè) – Đa số học sinh thích giờ thể dục, thiểu số học sinh thích giờ âm nhạc hơn.
4. Cách phân biệt 少數 với các từ đồng nghĩa
Trong tiếng Trung có một số từ có nghĩa tương tự 少數 như:
- 少量 (shǎo liàng): số lượng ít (thường dùng cho vật chất)
- 少許 (shǎo xǔ): một chút, một ít
5. Bài tập thực hành
Hãy đặt 3 câu sử dụng từ 少數 trong các ngữ cảnh khác nhau.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn