Tổng Quan Về 履歷 (lǚ lì)
Từ 履歷 (lǚ lì) trong tiếng Trung mang nghĩa là “sơ yếu lý lịch” hay “CV”. Đây là một tài liệu rất quan trọng, đặc biệt khi ứng tuyển vào các vị trí công việc. Nội dung của 履歷 thường bao gồm thông tin cá nhân, trình độ học vấn, kinh nghiệm làm việc và kỹ năng của ứng viên.
Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 履歷
Từ 履歷 được cấu thành từ hai ký tự Hán: 履 (lǚ) và 歷 (lì). Cụ thể:
Ký tự 履 (lǚ)
Ký tự này có nghĩa là “đi” hoặc “tiến hành”, thể hiện sự liên tục, tiến bộ trong một lĩnh vực nào đó.
Ký tự 歷 (lì)
Ký tự này mang ý nghĩa là “lịch sử” hoặc “kinh nghiệm”, ám chỉ đến việc tích lũy kiến thức và trải nghiệm qua thời gian.
Đặt Câu Với 履歷
Ví Dụ 1:
在求職面試時,我帶了我的履歷。
(Zài qiúzhí miànshì shí, wǒ dài le wǒ de lǚ lì.)
Trong buổi phỏng vấn xin việc, tôi đã mang theo sơ yếu lý lịch của mình.
Ví Dụ 2:
她的履歷包含了很多相關的工作經驗。
(Tā de lǚ lì bāohán le hěn duō xiāngguān de gōngzuò jīngyàn.)
Sơ yếu lý lịch của cô ấy bao gồm nhiều kinh nghiệm làm việc liên quan.
Ý Nghĩa Của 履歷 Trong Ngữ Cảnh Xã Hội
履歷 không chỉ đơn thuần là một tài liệu, mà còn là hình ảnh của bản thân mỗi người. Một 履歷 tốt là chìa khóa để mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp trong tương lai.
Kết Luận
Thông qua bài viết này, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng từ 履歷 (lǚ lì). Hy vọng những thông tin này sẽ giúp bạn trong quá trình tạo dựng và hoàn thiện sơ yếu lý lịch của mình.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn