1. Giới thiệu về từ 山坡 (shān pō)
山坡 (shān pō) là một từ vựng tiếng Trung thông dụng, thường xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày và các văn bản. Từ này có ý nghĩa quan trọng trong việc mô tả địa hình và cảnh quan thiên nhiên.
2. Ý nghĩa của từ 山坡 (shān pō)
山坡 (shān pō) có nghĩa là “sườn núi” hoặc “dốc núi”. Trong tiếng Hán Việt, từ này được đọc là “sơn pha”. Đây là một từ ghép được tạo thành từ hai chữ Hán:
- 山 (shān): có nghĩa là núi
- 坡 (pō): có nghĩa là dốc, sườn
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 山坡 (shān pō)
Từ 山坡 (shān pō) là một danh từ kép trong tiếng Trung. Nó có thể đứng độc lập hoặc kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ có nghĩa. Cấu trúc thường gặp:
- 山坡 + 上 (shān pō + shàng): trên sườn núi
- 山坡 + 下 (shān pō + xià): dưới sườn núi
- 山坡 + 的 (shān pō + de): của sườn núi
4. Cách sử dụng từ 山坡 (shān pō) trong câu
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ 山坡 (shān pō) trong câu:
- 山坡上开满了野花。(Shān pō shàng kāi mǎn le yě huā.) – Trên sườn núi nở đầy hoa dại.
- 我们在山坡上野餐。(Wǒmen zài shān pō shàng yě cān.) – Chúng tôi dã ngoại trên sườn núi.
- 山坡下有一个小村庄。(Shān pō xià yǒu yí gè xiǎo cūn zhuāng.) – Dưới sườn núi có một ngôi làng nhỏ.
5. Từ vựng liên quan đến 山坡 (shān pō)
Một số từ vựng liên quan thường được sử dụng cùng với 山坡 (shān pō):
- 山顶 (shān dǐng): đỉnh núi
- 山谷 (shān gǔ): thung lũng
- 山脚 (shān jiǎo): chân núi
- 山路 (shān lù): đường núi
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn