Trong tiếng Trung, từ 岛 (dǎo) có nghĩa là ‘hòn đảo’. Đây là một trong những từ vựng rất phổ biến và thường gặp, đặc biệt khi nói về địa lý và môi trường. Hãy cùng tìm hiểu cặn kẽ về từ này qua bài viết dưới đây.
Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 岛
Từ 岛 (dǎo) là một danh từ trong tiếng Trung. Làm rõ cấu trúc ngữ pháp của từ này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn cách sử dụng trong câu. Từ 岛 có thể được kết hợp với các từ khác để chỉ các loại đảo cụ thể hoặc để hỏi về vị trí của đảo.
Các Từ Kết Hợp Với 岛
- 小岛 (xiǎo dǎo) – đảo nhỏ
- 大岛 (dà dǎo) – đảo lớn
- 海岛 (hǎi dǎo) – đảo biển
- 无人岛 (wú rén dǎo) – đảo hoang vắng
Ví Dụ Minh Họa Cho Từ 岛
Ví dụ trong câu
- 这个岛是很漂亮的。
Zhège dǎo shì hěn piàoliang de.
– Hòn đảo này rất đẹp. - 我们计划去那个小岛旅游。
Wǒmen jìhuà qù nàgè xiǎo dǎo lǚyóu.
– Chúng tôi dự định đi du lịch tới hòn đảo nhỏ đó. - 海边有许多小岛。
Hǎibiān yǒu xǔduō xiǎo dǎo.
– Bên bờ biển có nhiều hòn đảo nhỏ.
总结 (Tóm tắt)
Từ 岛 (dǎo) không chỉ đơn giản là ‘hòn đảo’ mà còn mở ra nhiều cơ hội để khám phá các từ vựng và kiến thức liên quan đến địa lý và môi trường trong tiếng Trung. Hy vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa cũng như cách sử dụng từ 岛.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn