工具 (gōng jù) là từ vựng cơ bản nhưng quan trọng trong tiếng Trung, thường xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày và văn bản chuyên ngành. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết về ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 工具.
1. 工具 (gōng jù) Nghĩa Là Gì?
Từ 工具 trong tiếng Trung có những nghĩa chính sau:
- Danh từ: Công cụ, dụng cụ (vật dụng hỗ trợ công việc)
- Danh từ trừu tượng: Phương tiện, công cụ (ý nghĩa mở rộng)
Ví dụ minh họa:
这个工具箱里有很多工具。(Zhè gè gōngjù xiāng lǐ yǒu hěn duō gōngjù.)
Trong hộp dụng cụ này có rất nhiều công cụ.
2. Cách Đặt Câu Với Từ 工具
2.1. Câu đơn giản
请把工具放在桌子上。(Qǐng bǎ gōngjù fàng zài zhuōzi shàng.)
Hãy đặt công cụ lên bàn.
2.2. Câu phức tạp
因为忘记带工具,所以他不能修理自行车。(Yīnwèi wàngjì dài gōngjù, suǒyǐ tā bùnéng xiūlǐ zìxíngchē.)
Vì quên mang theo dụng cụ nên anh ấy không thể sửa xe đạp.
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 工具
3.1. Vị trí trong câu
Từ 工具 thường đứng sau chủ ngữ và trước động từ khi làm tân ngữ:
工人使用工具工作。(Gōngrén shǐyòng gōngjù gōngzuò.)
Công nhân sử dụng công cụ để làm việc.
3.2. Kết hợp với lượng từ
一件工具 (yī jiàn gōngjù) – một cái công cụ
这些工具 (zhèxiē gōngjù) – những công cụ này
4. Phân Biệt 工具 Và Các Từ Liên Quan
So sánh với các từ gần nghĩa:
- 工具 (gōngjù): Công cụ nói chung
- 器具 (qìjù): Dụng cụ, thiết bị (thường chỉ đồ gia dụng)
- 设备 (shèbèi): Thiết bị (quy mô lớn hơn)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn