Trong tiếng Đài Loan, 工程 (gōng chéng) là từ chuyên ngành quan trọng thuộc lĩnh vực xây dựng và kỹ thuật. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết nghĩa của từ, cấu trúc ngữ pháp và cách đặt câu chuẩn như người bản xứ.
1. 工程 (gōng chéng) nghĩa là gì?
1.1 Định nghĩa cơ bản
工程 (gōng chéng) trong tiếng Đài Loan có các nghĩa chính:
- Công trình xây dựng (construction project)
- Kỹ thuật công trình (engineering)
- Quá trình thi công (construction process)
1.2 Phân biệt với tiếng Trung đại lục
Ở Đài Loan, 工程 thường được dùng với nghĩa hẹp hơn, chủ yếu chỉ các công trình vật lý, trong khi ở Trung Quốc đại lục từ này có thể chỉ cả dự án phần mềm.
2. Cấu trúc ngữ pháp của 工程
2.1 Vị trí trong câu
工程 thường đóng vai trò:
- Danh từ chính: 這個工程很重要 (Zhège gōngchéng hěn zhòngyào) – Công trình này rất quan trọng
- Thành phần bổ ngữ: 我們負責工程設計 (Wǒmen fùzé gōngchéng shèjì) – Chúng tôi phụ trách thiết kế công trình
2.2 Các cụm từ thông dụng
- 工程師 (gōng chéng shī) – Kỹ sư
- 工程款 (gōng chéng kuǎn) – Khoản chi phí công trình
- 工程進度 (gōng chéng jìndù) – Tiến độ công trình
3. Ví dụ câu chứa 工程
3.1 Câu đơn giản
- 這個工程需要三個月完成 (Zhège gōngchéng xūyào sān gè yuè wánchéng) – Công trình này cần 3 tháng để hoàn thành
- 他是工程部門的主管 (Tā shì gōngchéng bùmén de zhǔguǎn) – Anh ấy là trưởng phòng công trình
3.2 Câu phức tạp
- 由於天氣原因,工程不得不延期兩週 (Yóuyú tiānqì yuányīn, gōngchéng bùdé bù yánqī liǎng zhōu) – Do thời tiết, công trình buộc phải hoãn lại 2 tuần
- 政府已經批准了這項水利工程 (Zhèngfǔ yǐjīng pīzhǔnle zhè xiàng shuǐlì gōngchéng) – Chính phủ đã phê duyệt công trình thủy lợi này
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn