帽子 (màozi) hay 帽 (mào) là từ vựng cơ bản trong tiếng Trung chỉ “cái mũ”. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách dùng và cung cấp các ví dụ thực tế giúp bạn sử dụng từ này thành thạo.
1. 帽子/帽 (màozi/mào) nghĩa là gì?
帽子 (màozi) và 帽 (mào) đều có nghĩa là “cái mũ” trong tiếng Trung, dùng để chỉ vật đội trên đầu với nhiều mục đích khác nhau:
- 帽子 (màozi): Danh từ, thường dùng trong khẩu ngữ
- 帽 (mào): Danh từ ngắn gọn, thường dùng trong văn viết hoặc kết hợp với từ khác
2. Cấu trúc ngữ pháp của 帽子/帽
2.1. Vị trí trong câu
帽子/帽 thường đứng ở vị trí:
- Chủ ngữ: 帽子很漂亮 (Màozi hěn piàoliang) – Cái mũ rất đẹp
- Tân ngữ: 我买帽子 (Wǒ mǎi màozi) – Tôi mua mũ
- Định ngữ: 帽子的颜色 (Màozi de yánsè) – Màu sắc của cái mũ
2.2. Các cấu trúc thông dụng
- 戴帽子 (dài màozi): Đội mũ
- 脱帽子 (tuō màozi): Cởi mũ
- 一顶帽子 (yī dǐng màozi): Một cái mũ (lượng từ)
3. Ví dụ câu có chứa 帽子/帽
3.1. Câu đơn giản
- 这顶帽子很贵 (Zhè dǐng màozi hěn guì) – Cái mũ này rất đắt
- 我的帽子是蓝色的 (Wǒ de màozi shì lán sè de) – Mũ của tôi màu xanh
3.2. Câu phức tạp
- 因为太阳很大,所以我戴了帽子 (Yīnwèi tàiyáng hěn dà, suǒyǐ wǒ dàile màozi) – Vì trời nắng to nên tôi đã đội mũ
- 如果你不戴帽子,你会被晒伤的 (Rúguǒ nǐ bù dài màozi, nǐ huì bèi shàishāng de) – Nếu bạn không đội mũ, bạn sẽ bị cháy nắng
4. Phân biệt 帽子 và các từ liên quan
帽子 khác với:
- 头盔 (tóukuī): Mũ bảo hiểm
- 草帽 (cǎomào): Mũ rơm
- 太阳帽 (tàiyángmào): Mũ đi nắng
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn