1. Khái Niệm Về 平反 (píng fān)
平反 (píng fān) là một từ tiếng Trung, có nghĩa là “phủ nhận tội lỗi” hoặc “minh oan”. Từ này thường được sử dụng trong các tình huống pháp lý hoặc chính trị, khi mà một cá nhân hoặc một tổ chức nhận được sự công nhận rằng họ không có lỗi hoặc bị oan ức.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 平反
2.1 Phân Tích Từ
Từ 平反 (píng fān) bao gồm hai thành phần:
- 平 (píng): có nghĩa là “bằng phẳng”, “công bằng”.
- 反 (fān)
: có nghĩa là “phản” hay “trả lại”.
Khi ghép lại, 平反 mang ý nghĩa “trả lại sự công bằng”, thể hiện ý tưởng rằng một người hoặc tổ chức nhất định đã bị xem xét sai trái.
2.2 Ngữ Pháp Sử Dụng
平反 thường được sử dụng như một động từ. Cấu trúc thường gặp là:
- 主 ngữ + 平反 + đối tượng.
Ví dụ: 他为自己平反。 (Anh ấy đã minh oan cho chính mình).
3. Ví Dụ Thực Tế với 平反
3.1 Đặt Câu Ví Dụ
Dưới đây là một số ví dụ sử dụng từ 平反 trong các câu khác nhau:
- 在历史上,他的名誉终于得到了平反。
(Trong lịch sử, danh dự của ông cuối cùng cũng được minh oan.) - 我们要为那些被冤屈的人平反。
(Chúng ta phải minh oan cho những người bị oan.) - 经过多年的努力,她终于得到了平反。
(Sau nhiều năm nỗ lực, cuối cùng cô ấy cũng được minh oan.)
3.2 Tình Huống Sử Dụng
平反 thường xuất hiện trong các cuộc tranh luận về công lý, quyền con người và các vụ án pháp lý. Ví dụ, trong một vụ án nổi bật, một nhân vật công chúng có thể kêu gọi sự minh oan cho bản thân hoặc cho một nhóm người bị coi là có tội mà thật ra không phải vậy.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn