Trong tiếng Trung, từ 平日 (píngrì) có nghĩa là “ngày thường” hoặc “ngày bình thường”. Đây là một thuật ngữ phổ biến trong giao tiếp hàng ngày, giúp người nói phân biệt giữa các ngày trong tuần với các ngày lễ hoặc ngày nghỉ.
Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 平日
平日 là một từ ghép bao gồm hai ký tự:
- 平 (píng): có nghĩa là bình thường, phẳng, hoặc bằng phẳng.
- 日 (rì): có nghĩa là ngày.
Khi kết hợp lại, 平日 mang ý nghĩa là “ngày bình thường”. Trong ngữ pháp tiếng Trung, từ này là danh từ, thường được sử dụng để chỉ các ngày trong tuần không phải là ngày nghỉ.
Ví Dụ Minh Họa cho Từ 平日
1. Sử dụng trong câu nói
Dưới đây là một số ví dụ minh họa cách sử dụng từ 平日 trong các câu giao tiếp:
Ví dụ 1:
在平日,我通常都会去上班。
(Zài píngrì, wǒ tōngcháng dūhuì qù shàngbān.)
> Trong những ngày thường, tôi thường đi làm.
Ví dụ 2:
平日的时间比较紧张。
(Píngrì de shíjiān bǐjiào jǐnzhāng.)
> Thời gian trong những ngày thường thường khá bận rộn.
Ví dụ 3:
平日我们都需要工作。
(Píngrì wǒmen dū xūyào gōngzuò.)
> Trong những ngày thường, chúng ta đều cần phải làm việc.
Kết Luận
Từ 平日 (píngrì) là một phần quan trọng trong giao tiếp tiếng Trung, giúp chúng ta phân biệt giữa các ngày bình thường và các ngày đặc biệt. Qua những ví dụ minh họa, bạn có thể thấy cách sử dụng từ này hiệu quả trong các tình huống hàng ngày.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn