幹部 (gàn bù) là từ vựng quan trọng trong tiếng Đài Loan, thường dùng để chỉ cán bộ, nhân viên quản lý hoặc người phụ trách trong tổ chức. Từ này xuất hiện phổ biến trong môi trường công sở, chính phủ và các tổ chức xã hội tại Đài Loan.
1. Ý nghĩa của từ 幹部 (gàn bù)
幹部 là từ Hán tự gồm hai thành phần:
- 幹 (gàn): có nghĩa là thân cây, cốt lõi, phần chính
- 部 (bù): có nghĩa là bộ phận, phòng ban
Khi kết hợp, 幹部 mang nghĩa là “cán bộ” – những người nòng cốt trong bộ máy tổ chức.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 幹部
2.1. Vị trí trong câu
幹部 thường đóng vai trò là danh từ trong câu, có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.
2.2. Cách kết hợp với từ khác
- Kết hợp với danh từ: 公司幹部 (công ty cán bộ), 政府幹部 (chính phủ cán bộ)
- Kết hợp với động từ: 選拔幹部 (tuyển chọn cán bộ), 培訓幹部 (đào tạo cán bộ)
3. Ví dụ câu có chứa từ 幹部
3.1. Câu đơn giản
他是我們公司的幹部。(Tā shì wǒmen gōngsī de gànbù.) – Anh ấy là cán bộ của công ty chúng tôi.
3.2. Câu phức tạp
這些年輕幹部經過嚴格培訓後,工作能力明顯提高。(Zhèxiē niánqīng gànbù jīngguò yángé péixùn hòu, gōngzuò nénglì míngxiǎn tígāo.) – Sau khi được đào tạo nghiêm ngặt, năng lực làm việc của các cán bộ trẻ này đã được cải thiện rõ rệt.
4. Phân biệt 幹部 với các từ tương đồng
幹部 khác với 員工 (nhân viên) ở chỗ nó nhấn mạnh vai trò quản lý, lãnh đạo.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn