1. Ý Nghĩa của Từ 广义 (guǎngyì)
Trong tiếng Trung, từ “广义” (guǎngyì) có nghĩa là “khái quát” hoặc “rộng”. Nó được sử dụng để chỉ một khái niệm, đối tượng nào đó được diễn đạt một cách tổng thể hoặc rộng hơn so với giá trị cụ thể hơn của nó. Từ này thường được dùng trong các lĩnh vực như triết học, khoa học và ngôn ngữ học để phân biệt giữa cái tổng quát và cái cụ thể.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 广义
2.1. Cấu trúc ngữ pháp
“广义” là một danh từ ghép. Trong đó, “广” (guǎng) có nghĩa là “rộng” và “义” (yì) có nghĩa là “ý nghĩa” hoặc “khái niệm”. Từ này thường đứng trước các từ khác để bổ nghĩa cho chúng, thể hiện ý tưởng về tính chất khái quát của chúng.
2.2. Ví dụ trong câu
– 在广义上,教育不仅仅是学校的学习。(Zài guǎngyì shàng, jiàoyù bù jǐn jǐn shì xuéxiào de xuéxí.)
*”Trong khái niệm rộng, giáo dục không chỉ là việc học ở trường.”*
– 从广义来看,文化包括了传统和现代两部分。(Cóng guǎngyì lái kàn, wénhuà bāokuòle chuántǒng hé xiànzài liǎng bùfèn.)
*”Xét từ một cái nhìn rộng hơn, văn hóa bao gồm cả truyền thống và hiện đại.”*
3. Ví Dụ Minh Họa cho Từ 广义
3.1. Sử Dụng trong Ngữ Cảnh Hàng Ngày
Từ “广义” có thể được áp dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Ví dụ, khi bạn thảo luận về khái niệm thời gian, bạn có thể nói:
– 时间在广义上是可以被理解为一种相对的概念。(Shíjiān zài guǎngyì shàng shì kěyǐ bèi lǐjiě wéi yī zhǒng xiāngduì de gàiniàn.)
*”Thời gian có thể được hiểu theo nghĩa rộng là một khái niệm tương đối.”*
3.2. Trong Khoa Học và Triết Học
– 在广义地说,科学是对自然界的研究。(Zài guǎngyì de shuō, kēxué shì duì zìránjiè de yánjiū.)
*”Được nói theo nghĩa rộng, khoa học là nghiên cứu về thiên nhiên.”*
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn