Trong tiếng Đài Loan, 床 (phát âm là chuáng) là một từ vựng cơ bản nhưng vô cùng quan trọng trong đời sống hàng ngày. Bài viết này sẽ giải mã ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ 床 giúp bạn sử dụng thành thạo trong giao tiếp.
1. 床 (chuáng) nghĩa là gì?
Từ 床 trong tiếng Đài Loan có nghĩa là “giường” – đồ dùng nội thất dùng để ngủ, nghỉ ngơi. Đây là một danh từ phổ biến xuất hiện trong nhiều tình huống giao tiếp hàng ngày.
Ví dụ về cách phát âm:
- Bính âm: chuáng
- Chú âm: ㄔㄨㄤˊ
- Âm Hán Việt: sàng
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 床
2.1. Vị trí trong câu
床 thường đóng vai trò là:
- Chủ ngữ: 床很舒服 (Chuáng hěn shūfu) – Giường rất thoải mái
- Tân ngữ: 我買床 (Wǒ mǎi chuáng) – Tôi mua giường
- Định ngữ: 床的價格 (Chuáng de jiàgé) – Giá của giường
2.2. Các cụm từ thông dụng
- 上床 (shàng chuáng) – Lên giường
- 起床 (qǐ chuáng) – Thức dậy
- 雙人床 (shuāngrén chuáng) – Giường đôi
- 床單 (chuángdān) – Ga giường
3. Đặt câu với từ 床
3.1. Câu đơn giản
- 我的床很大 (Wǒ de chuáng hěn dà) – Giường của tôi rất lớn
- 請整理床 (Qǐng zhěnglǐ chuáng) – Làm ơn dọn giường
3.2. Câu phức tạp
- 我昨天買的新床非常舒服 (Wǒ zuótiān mǎi de xīn chuáng fēicháng shūfu) – Cái giường mới tôi mua hôm qua rất thoải mái
- 因為床太小了,所以我想換大的 (Yīnwèi chuáng tài xiǎo le, suǒyǐ wǒ xiǎng huàn dà de) – Vì giường quá nhỏ nên tôi muốn đổi cái lớn hơn
4. Phân biệt cách dùng 床 trong tiếng Đài Loan và Trung Quốc đại lục
Mặc dù cùng nghĩa là “giường”, cách dùng 床 ở Đài Loan có một số khác biệt nhỏ:
- Đài Loan thường dùng 床鋪 (chuángpù) để chỉ chung về giường
- Trong khi Trung Quốc đại lục dùng 床 (chuáng) phổ biến hơn
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn