1. Giới Thiệu Về Từ 座落/坐落
Từ 座落/坐落 (zuò luò) trong tiếng Trung có nghĩa là “nằm ở”, “đặt ở”, “toạ lạc”. Đây là một từ được sử dụng phổ biến trong văn viết và văn nói để diễn tả vị trí của một địa điểm nào đó. Từ này thường xuất hiện trong các văn bản mô tả địa lý, bản đồ, và thông tin du lịch.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 座落/坐落
Các thành phần chính của từ 座落 bao gồm:
- 座 (zuò): Thường mang nghĩa là “ngồi” hoặc “đặt”.
- 落 (luò): Mang nghĩa là “rơi” hoặc “đến”.
Khi kết hợp lại, 座落 trở thành một động từ thể hiện sự tồn tại hay vị trí của một sự vật hoặc một địa điểm.
2.1. Cấu Trúc Câu
Cấu trúc cơ bản của câu sử dụng từ 座落 là:
Địa điểm + 坐落/座落 + Tại địa điểm khác
Ví dụ:
这座学校座落在山脚下。
(Zhè zuò xuéxiào zuòluò zài shānjiǎo xià.)
“Trường học này nằm dưới chân núi.”
3. Ví Dụ Cách Sử Dụng 座落/坐落
3.1. Thông Tin Địa Lý
座落/坐落 thường được sử dụng để mô tả vị trí của các địa danh:
这个城市座落在河边。
(Zhège chéngshì zuòluò zài hé biān.)
“Thành phố này nằm bên dòng sông.”
3.2. Mô Tả Địa Điểm Không Gian
Ví dụ khác về cách sử dụng từ này:
博物馆坐落在市中心。
(Bówùguǎn zuòluò zài shì zhōngxīn.)
“Bảo tàng nằm ở trung tâm thành phố.”
4. Lời Kết
Như vậy, thông qua bài viết này, bạn đã hiểu rõ về nghĩa cũng như cấu trúc ngữ pháp của từ 座落/坐落 (zuò luò). Hãy vận dụng từ này trong các câu nói hàng ngày để gia tăng khả năng sử dụng tiếng Trung của mình nhé!
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn