Trong tiếng Trung, 廣泛 (guǎng fàn) là từ vựng quan trọng thường xuất hiện trong cả văn nói và văn viết. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 廣泛.
1. 廣泛 (Guǎng Fàn) Nghĩa Là Gì?
Từ 廣泛 (guǎng fàn) mang nghĩa “rộng rãi”, “phổ biến” hoặc “bao quát”. Đây là tính từ mô tả phạm vi lớn hoặc mức độ lan tỏa của sự vật, hiện tượng.
Ví Dụ Minh Họa:
- 廣泛應用 (guǎng fàn yìng yòng) – Ứng dụng rộng rãi
- 廣泛關注 (guǎng fàn guān zhù) – Sự quan tâm rộng rãi
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 廣泛
Từ 廣泛 thường đứng trước động từ hoặc danh từ với các cấu trúc phổ biến:
2.1. Cấu Trúc 1: 廣泛 + Động Từ
Ví dụ: 這項技術被廣泛使用 (Zhè xiàng jì shù bèi guǎng fàn shǐ yòng) – Công nghệ này được sử dụng rộng rãi
2.2. Cấu Trúc 2: 廣泛 + Danh Từ
Ví dụ: 廣泛的知識 (Guǎng fàn de zhī shi) – Kiến thức rộng rãi
3. 10 Câu Ví Dụ Với Từ 廣泛
- 互聯網在現代社會中廣泛應用 (Hù lián wǎng zài xiàn dài shè huì zhōng guǎng fàn yìng yòng) – Internet được ứng dụng rộng rãi trong xã hội hiện đại
- 這本書獲得了廣泛的好評 (Zhè běn shū huò dé le guǎng fàn de hǎo píng) – Cuốn sách này nhận được đánh giá tốt rộng rãi
4. Phân Biệt 廣泛 Với Các Từ Gần Nghĩa
So sánh với 普遍 (phổ biến) và 全面 (toàn diện) để hiểu rõ sắc thái nghĩa.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn