Trong tiếng Trung, từ 延长 (yáncháng) có nghĩa là “kéo dài” hay “mở rộng”. Đây là một thuật ngữ thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như pháp luật, kinh doanh và đời sống thường nhật. Việc hiểu rõ về nghĩa và cách sử dụng từ này là rất quan trọng cho những ai đang học tiếng Trung cũng như những người làm việc trong môi trường quốc tế.
Cấu trúc ngữ pháp của từ
延长
Từ 延长 được cấu thành từ hai chữ Hán: 延 (yán) có nghĩa là “kéo dài” và 长 (cháng) có nghĩa là “dài”. Khi kết hợp lại, chúng tạo thành khái niệm về việc gia hạn hoặc kéo dài một khoảng thời gian, một chiều dài hay một quy trình nào đó.
Cấu trúc ngữ pháp của từ 延长 được sử dụng như sau:
- Danh từ + 延长 + thời gian hoặc khoảng cách.
- Đơn vị thời gian + 延长 + 多少 (duōshǎo) để hỏi về số lượng kéo dài.
Đặt câu và Ví dụ minh họa cho từ 延长
Ví dụ 1:
我们需要继续延长这个项目的截止日期。
(Wǒmen xūyào jìxù yáncháng zhège xiàngmù de jiézhǐ rìqī.)
Dịch: Chúng ta cần kéo dài thời hạn kết thúc của dự án này.
Ví dụ 2:
合同的有效期需要延长一年。
(Hétong de y有效期 xūyào yáncháng yī nián.)
Dịch: Thời hạn hiệu lực của hợp đồng cần phải kéo dài thêm một năm.
Ví dụ 3:
由于天气原因,比赛被迫延长。
(Yóuyú tiānqì yuányīn, bǐsài bèi pò yáncháng.)
Dịch: Do lý do thời tiết, cuộc thi buộc phải kéo dài.
Kết luận
Từ 延长 là một từ rất hữu ích trong tiếng Trung, đặc biệt khi bạn muốn diễn đạt việc kéo dài thời gian hoặc khoảng cách. Nắm rõ cách sử dụng và cấu trúc ngữ pháp sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp cũng như khi học từ vựng tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn