Trong tiếng Trung, 張 (zhāng) là một từ đa nghĩa với nhiều cách sử dụng linh hoạt. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 張 giúp bạn sử dụng thành thạo trong giao tiếp.
1. 張 (Zhāng) Nghĩa Là Gì?
Từ 張 (zhāng) có các nghĩa chính sau:
- Danh từ: Họ Trương (họ phổ biến ở Trung Quốc)
- Lượng từ: Dùng cho vật phẳng (tờ giấy, tấm ảnh, bàn…)
- Động từ: Mở rộng, căng ra, bày ra
Ví dụ minh họa:
一張紙 (yī zhāng zhǐ) – Một tờ giấy
張開 (zhāng kāi) – Mở rộng ra
2. Cách Đặt Câu Với Từ 張
2.1. Khi 張 là danh từ (họ)
張先生是我的老師。
(Zhāng xiānshēng shì wǒ de lǎoshī.)
Thầy Trương là giáo viên của tôi.
2.2. Khi 張 là lượng từ
我買了三張票。
(Wǒ mǎi le sān zhāng piào.)
Tôi đã mua ba tấm vé.
2.3. Khi 張 là động từ
他張大了眼睛。
(Tā zhāng dà le yǎnjīng.)
Anh ấy mở to mắt.
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 張
3.1. Cấu trúc lượng từ
Số từ + 張 + danh từ (vật phẳng)
兩張地圖 (liǎng zhāng dìtú) – Hai tấm bản đồ
3.2. Cấu trúc động từ
張 + bổ ngữ kết quả
張開雙手 (zhāng kāi shuāngshǒu) – Mở rộng đôi tay
4. Phân Biệt 張 Với Các Lượng Từ Khác
Bảng so sánh cách dùng lượng từ 張 với các lượng từ phổ biến khác:
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn