Trong 100 từ đầu tiên này, chúng ta sẽ khám phá từ 彈 (tán) – một từ đa nghĩa thú vị trong tiếng Đài Loan. Từ này có thể mang nghĩa “bắn”, “đàn”, “nảy” hoặc “phê bình” tùy ngữ cảnh. Bài viết sẽ giải thích chi tiết nghĩa của 彈, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 彈 (Tán) Nghĩa Là Gì?
1.1. Các Nghĩa Cơ Bản Của 彈
Từ 彈 trong tiếng Đài Loan có nhiều nghĩa khác nhau:
- Động từ: bắn (彈琴 – đàn hát), nảy lên (彈跳 – nhảy)
- Danh từ: đạn (子彈 – viên đạn), sự đàn hát (彈奏)
- Tính từ: có tính đàn hồi (彈性)
1.2. Phân Biệt 彈 Với Các Từ Đồng Âm
Trong tiếng Phổ thông, 彈 có hai cách đọc là “tán” và “đàn” với nghĩa khác nhau. Tuy nhiên, trong tiếng Đài Loan thường dùng âm “tán”.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 彈
2.1. Cách Dùng 彈 Như Động Từ
Khi là động từ, 彈 thường đứng trước tân ngữ:
Ví dụ: 他會彈吉他 (Tā huì tán jítā) – Anh ấy biết chơi guitar
2.2. Cách Dùng 彈 Như Danh Từ
Khi là danh từ, 彈 thường đi kèm với lượng từ:
Ví dụ: 一顆子彈 (Yī kē zǐdàn) – Một viên đạn
3. Ví Dụ Câu Có Chứa Từ 彈
3.1. Câu Giao Tiếp Hàng Ngày
- 你會彈鋼琴嗎?(Nǐ huì tán gāngqín ma?) – Bạn có biết chơi piano không?
- 這球彈力很好 (Zhè qiú tánlì hěn hǎo) – Quả bóng này nảy rất tốt
3.2. Câu Văn Học
她彈奏的曲子讓人感動 (Tā tánzòu de qǔzi ràng rén gǎndòng) – Bản nhạc cô ấy chơi khiến người ta xúc động
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn