1. 形势 (xíngshì) là gì?
Từ 形势 (xíngshì) trong tiếng Trung có nghĩa là “tình hình” hoặc “thế trạng”. Đây là một từ thường được sử dụng để miêu tả trạng thái hoặc tình hình hiện tại của một vấn đề, sự kiện, hoặc một lĩnh vực nào đó trong xã hội.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 形势
Cấu trúc ngữ pháp của từ 形势 khá đơn giản. Từ này không thay đổi hình thức khi được sử dụng trong câu mà giữ nguyên hình thức. Dưới đây là một số lưu ý về cách dùng từ 形势 trong ngữ cảnh khác nhau.
2.1. Phân loại từ
形势 là danh từ và thường đứng dưới dạng chủ ngữ, tân ngữ hoặc cùng với các từ khác để tạo thành cụm danh từ. Ví dụ:
2.2. Cách sử dụng thích hợp
Khi sử dụng từ 形势, người dùng cần chú ý đến ngữ cảnh để truyền tải đúng ý nghĩa, chẳng hạn như khi nói về tình hình kinh tế, chính trị, hay xã hội.
3. Ví dụ minh họa cho từ 形势
3.1. Câu ví dụ
以下是一些使用形势的例句:
- 最近的经济形势让很多企业感到压力。
(Tình hình kinh tế gần đây khiến nhiều doanh nghiệp cảm thấy áp lực.) - 国际形势正在发生变化。
(Tình hình quốc tế đang xảy ra những thay đổi.) - 我们需要根据目前的形势做出相应的决策。
(Chúng ta cần đưa ra các quyết định phù hợp dựa trên tình hình hiện tại.)
4. Kết luận
Qua bài viết này, hy vọng bạn đã hiểu rõ hơn về từ 形势 (xíngshì), cấu trúc ngữ pháp của nó cũng như cách sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau. Hãy áp dụng những kiến thức này vào việc học tiếng Trung của bạn để nâng cao khả năng giao tiếp.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn