形態 (xíng tài) là từ vựng quan trọng trong tiếng Đài Loan và tiếng Trung phồn thể, thường xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày lẫn văn bản học thuật. Bài viết này sẽ giải mã ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ 形態 giúp bạn sử dụng chuẩn như người bản xứ.
1. 形態 (xíng tài) nghĩa là gì?
Từ 形態 gồm hai chữ Hán:
- 形 (xíng): Hình dáng, hình thức
- 態 (tài): Trạng thái, tình trạng
Khi kết hợp, 形態 mang nghĩa: hình thái, hình dạng, trạng thái biểu hiện của sự vật/sự việc.
Ví dụ minh họa:
「這種植物的形態很特別。」(Zhè zhǒng zhíwù de xíngtài hěn tèbié.)
“Hình thái của loại cây này rất đặc biệt.”
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 形態
形態 thường đóng vai trò là danh từ trong câu và có các cách dùng phổ biến sau:
2.1. Làm chủ ngữ
「形態決定功能。」(Xíngtài juédìng gōngnéng.)
“Hình thái quyết định chức năng.”
2.2. Làm tân ngữ
「科學家研究這種物質的形態。」(Kēxuéjiā yánjiū zhè zhǒng wùzhì de xíngtài.)
“Các nhà khoa học nghiên cứu hình thái của chất này.”
2.3. Kết hợp với tính từ
「不規則形態」(bù guīzé xíngtài) – hình thái không quy tắc
「穩定形態」(wěndìng xíngtài) – hình thái ổn định
3. 10 Câu Ví Dụ Thực Tế Với Từ 形態
- 「雲的形態隨天氣變化。」(Yún de xíngtài suí tiānqì biànhuà.)
“Hình thái mây thay đổi theo thời tiết.” - 「這種新的藝術形態很受歡迎。」(Zhè zhǒng xīn de yìshù xíngtài hěn shòu huānyíng.)
“Hình thái nghệ thuật mới này rất được ưa chuộng.”
4. Phân Biệt 形態 Và Các Từ Liên Quan
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
形態![]() |
xíng tài | Hình thái, trạng thái biểu hiện |
形狀![]() |
xíng zhuàng | Hình dạng cụ thể (chỉ ngoại hình) |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn