徒增 (tú zēng) Là Gì?
徒增 (tú zēng) là một từ trong tiếng Trung được sử dụng để chỉ một điều gì đó tăng lên mà không mang lại lợi ích thực sự hoặc không cần thiết. Từ này thường có hàm ý tiêu cực, ám chỉ những nỗ lực vô ích hoặc sự gia tăng không có giá trị.
Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 徒增
Trong ngữ pháp tiếng Trung, 徒增 (tú zēng) có thể được phân tích thành hai phần:
1. 徒 (tú)
Từ này có nghĩa là “vô ích”, “chỉ là” hoặc “không cần thiết”.
2. 增 (zēng)
Từ này có nghĩa là “tăng lên” hoặc “gia tăng”.
Khi kết hợp lại, 徒增 mang ý nghĩa “chỉ là gia tăng mà không có giá trị”, thường được dùng để chỉ những điều không cần thiết hoặc không hiệu quả.
Đặt Câu và Ví Dụ Có Từ 徒增
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng徒增 trong các câu:
Ví dụ 1:
在这个项目上,徒增的开销让我们感到不必要的负担。
(Zài zhège xiàngmù shàng, tú zēng de kāixiāo ràng wǒmen gǎndào bù bìyào de fùdān.)
“Chi phí tăng lên trong dự án này khiến chúng tôi cảm thấy gánh nặng không cần thiết.”
Ví dụ 2:
如果没有必要,徒增的工作只会浪费时间。
(Rúguǒ méiyǒu bìyào, tú zēng de gōngzuò zhǐ huì làngfèi shíjiān.)
“Nếu không cần thiết, công việc gia tăng chỉ lãng phí thời gian.”
Ví dụ 3:
这些徒增的规章制度让大家都感到困惑。
(Zhèxiē tú zēng de guīzhāng zhìdù ràng dàjiā dōu gǎndào kùnhuò.)
“Những quy định gia tăng này khiến mọi người đều cảm thấy bối rối.”
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn