1. Định nghĩa và ý nghĩa của 得不偿失
得不偿失 (débùchángshī) là một thành ngữ tiếng Trung, mang nghĩa là “được không bù được mất”. Thành ngữ này thường được sử dụng để miêu tả những tình huống mà lợi ích thu được không đủ bù đắp cho những tổn thất đã phải chịu.
Ví dụ như trong kinh doanh, nếu một dự án tiêu tốn quá nhiều chi phí nhưng không mang lại lợi nhuận tương xứng, người ta có thể nói rằng dự án đó là 得不偿失.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 得不偿失
Cấu trúc của 得不偿失 gồm 3 phần chính như sau:
- 得 (dé): có được, đạt được.
- 不 (bù): không, phủ định.
- 偿失 (chángshī): bù đắp cho tổn thất.
Khi kết hợp lại, 得 không bù cho tổn thất, nhằm chỉ ra rằng dù có đạt được điều gì đó nhưng không thể bù đắp cho những gì đã mất.
3. Ví dụ minh họa cho từ 得不偿失
3.1 Ví dụ trong tình huống giao tiếp hàng ngày
Trong một bữa tiệc, nếu ai đó chi quá nhiều tiền cho món ăn nhưng không đủ hài lòng với chất lượng phục vụ, họ có thể nói:
“这顿饭吃得不偿失。” (Zhè dùn fàn chī dé bù cháng shī.) – “Bữa ăn này thật không xứng đáng với số tiền đã chi.”
3.2 Ví dụ trong môi trường kinh doanh
Trong một báo cáo kinh doanh, một nhà quản lý có thể nhận xét:
“这个项目的投资得不偿失。” (Zhège xiàngmù de tóuzī dé bù cháng shī.) – “Đầu tư vào dự án này không mang lại lợi ích tương xứng.”
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn