心 (xīn) là một trong những từ quan trọng nhất trong tiếng Trung, mang nhiều tầng ý nghĩa sâu sắc về tâm hồn, tình cảm và tư duy. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa của từ 心, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 心 (Xīn) Nghĩa Là Gì?
1.1. Ý Nghĩa Cơ Bản
Từ 心 (xīn) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
- Trái tim (nghĩa đen chỉ bộ phận cơ thể)
- Tâm trí, tâm hồn (nghĩa bóng)
- Tình cảm, cảm xúc
- Tâm ý, suy nghĩ bên trong
1.2. Ý Nghĩa Văn Hóa
Trong văn hóa Trung Hoa, 心 đại diện cho:
- Trung tâm của cảm xúc và trí tuệ
- Nguồn gốc của đạo đức và nhân cách
- Biểu tượng của sự chân thành
2. Cách Đặt Câu Với Từ 心
2.1. Câu Đơn Giản
- 我的心很痛。(Wǒ de xīn hěn tòng.) – Trái tim tôi rất đau.
- 她心地善良。(Tā xīndì shànliáng.) – Cô ấy có tấm lòng lương thiện.
2.2. Câu Phức Tạp
- 我全心全意地爱你。(Wǒ quánxīn quányì de ài nǐ.) – Tôi yêu bạn bằng cả trái tim và tâm hồn.
- 他心不在焉地听着。(Tā xīnbùzàiyān de tīngzhe.) – Anh ấy nghe một cách không tập trung.
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 心
3.1. Cấu Trúc Cơ Bản
Từ 心 thường đóng vai trò:
- Chủ ngữ: 心告诉我… (Xīn gàosù wǒ…) – Trái tim mách bảo tôi…
- Tân ngữ: 我了解他的心。(Wǒ liǎojiě tā de xīn.) – Tôi hiểu trái tim anh ấy.
3.2. Thành Ngữ Với 心
- 一心一意 (yīxīn yīyì) – Một lòng một dạ
- 心平气和 (xīnpíng qìhé) – Tâm bình khí hòa
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn