Trong tiếng Trung, từ 忙 (máng) là một từ vựng thông dụng với ý nghĩa “bận rộn”. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ nghĩa của từ 忙, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ này.
忙 (máng) nghĩa là gì?
Từ 忙 (máng) trong tiếng Trung có nghĩa là “bận rộn”, “bận”. Đây là một tính từ thường dùng để diễn tả trạng thái không có thời gian rảnh hoặc phải làm nhiều việc.
Ví dụ về cách dùng từ 忙
- 我很忙 (Wǒ hěn máng) – Tôi rất bận
- 他今天很忙 (Tā jīntiān hěn máng) – Hôm nay anh ấy rất bận
- 不要忙 (Bùyào máng) – Đừng bận rộn
Cấu trúc ngữ pháp với từ 忙
Từ 忙 có thể được sử dụng trong nhiều cấu trúc ngữ pháp khác nhau:
1. 忙 + 着 (máng + zhe)
Diễn tả đang bận làm việc gì đó:
他忙着工作 (Tā mángzhe gōngzuò) – Anh ấy đang bận làm việc
2. 忙 + 于 (máng + yú)
Diễn tả bận với việc gì:
我忙于学习 (Wǒ máng yú xuéxí) – Tôi bận học
3. 忙 + 得 + tính từ (máng + de + tính từ)
Diễn tả mức độ bận rộn:
他忙得不可开交 (Tā máng de bùkě kāijiāo) – Anh ấy bận không ngóc đầu lên được
Cách đặt câu với từ 忙
Dưới đây là 10 câu ví dụ với từ 忙:
- 最近我很忙 (Zuìjìn wǒ hěn máng) – Dạo này tôi rất bận
- 妈妈忙着做饭 (Māmā mángzhe zuò fàn) – Mẹ đang bận nấu cơm
- 你忙吗?(Nǐ máng ma?) – Bạn có bận không?
- 工作太忙了 (Gōngzuò tài mángle) – Công việc quá bận
- 他忙得没时间吃饭 (Tā máng de méi shíjiān chīfàn) – Anh ấy bận đến mức không có thời gian ăn cơm
Lưu ý khi sử dụng từ 忙
Khi sử dụng từ 忙, cần chú ý:
- 忙 là tính từ, có thể đứng sau phó từ chỉ mức độ như 很 (hěn), 太 (tài), 非常 (fēicháng)
- Không dùng 忙 với 不 để phủ định trực tiếp, thay vào đó dùng 不忙 (bù máng)
- Có thể kết hợp với 得 để bổ nghĩa
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn