怕 (pà) là một trong những từ vựng cơ bản nhưng quan trọng trong tiếng Trung, đặc biệt là tiếng Đài Loan. Từ này thường xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày với nghĩa chính là “sợ hãi”. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của 怕, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ này.
1. 怕 (pà) nghĩa là gì?
Từ 怕 (pà) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
- Sợ hãi, lo sợ: Biểu thị cảm giác sợ hãi trước điều gì đó
- E ngại, lo lắng: Thể hiện sự lo lắng về một vấn đề nào đó
- Không chịu được: Dùng để diễn tả không thể chịu đựng được điều gì
Ví dụ minh họa:
我怕狗 (Wǒ pà gǒu) – Tôi sợ chó
我怕迟到 (Wǒ pà chídào) – Tôi sợ bị muộn
2. Cấu trúc ngữ pháp với từ 怕
2.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 怕 + Tân ngữ
Ví dụ: 他怕黑 (Tā pà hēi) – Anh ấy sợ bóng tối
2.2. 怕 + Động từ
怕 + Động từ: Diễn tả sợ việc gì đó xảy ra
Ví dụ: 我怕忘记 (Wǒ pà wàngjì) – Tôi sợ quên
2.3. 怕 + Tính từ
怕 + Tính từ: Diễn tả sợ trạng thái nào đó
Ví dụ: 我怕冷 (Wǒ pà lěng) – Tôi sợ lạnh
3. Cách phân biệt 怕 với các từ đồng nghĩa
怕 (pà) thường bị nhầm lẫn với 害怕 (hàipà) và 恐惧 (kǒngjù). Tuy nhiên:
- 怕: Thông dụng nhất, dùng trong cả văn nói và văn viết
- 害怕: Trang trọng hơn, thường dùng trong văn viết
- 恐惧: Mang tính học thuật, chỉ nỗi sợ hãi lớn
4. 20 câu ví dụ với từ 怕
- 我怕蛇 (Wǒ pà shé) – Tôi sợ rắn
- 别怕,我在这里 (Bié pà, wǒ zài zhèlǐ) – Đừng sợ, tôi ở đây
- 她怕高 (Tā pà gāo) – Cô ấy sợ độ cao
- 我怕考试不及格 (Wǒ pà kǎoshì bù jígé) – Tôi sợ thi trượt
- 孩子怕打针 (Háizi pà dǎzhēn) – Đứa trẻ sợ tiêm
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn