DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

患者/病患 (Huàn Zhě/Bìng Huàn) Là Gì? Cách Dùng Từ Bệnh Nhân Trong Tiếng Trung

患者 (huàn zhě) và 病患 (bìng huàn) là hai từ thông dụng chỉ “bệnh nhân” trong tiếng Trung. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ vựng y tế quan trọng này.

1. 患者/病患 (Huàn Zhě/Bìng Huàn) Nghĩa Là Gì?

1.1 Định nghĩa từ 患者 (huàn zhě)

患者 (huàn zhě) là danh từ chỉ người bệnh, bệnh nhân đang được điều trị y tế. Từ này thường dùng trong môi trường bệnh viện, phòng khám.

1.2 Định nghĩa từ 病患 (bìng huàn) ngữ pháp tiếng trung

病患 (bìng huàn) cũng có nghĩa tương tự như 患者 nhưng mang sắc thái trang trọng hơn, thường dùng trong văn viết hoặc ngữ cảnh y tế chuyên nghiệp.

2. Cách Đặt Câu Với 患者/病患

2.1 Câu đơn giản với 患者

这位患者需要立即手术。(Zhè wèi huànzhě xūyào lìjí shǒushù) – Bệnh nhân này cần phẫu thuật ngay lập tức.

2.2 Câu phức tạp với 病患

医院正在为重症病患准备特殊病房。(Yīyuàn zhèngzài wèi zhòngzhèng bìnghuàn zhǔnbèi tèshū bìngfáng) – Bệnh viện đang chuẩn bị phòng đặc biệt cho bệnh nhân nặng.

3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 患者/病患

3.1 Vị trí trong câu bìng huàn

患者/病患 thường đứng sau lượng từ (位, 名, 个) và trước động từ chỉ hành động y tế.

3.2 Các cụm từ thông dụng

  • 住院患者 (zhùyuàn huànzhě) – bệnh nhân nội trú
  • 门诊病患 (ménzhěn bìnghuàn) – bệnh nhân ngoại trú
  • 重症患者 (zhòngzhèng huànzhě) – bệnh nhân nặng

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ bìng huàn

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo