Trong tiếng Trung, 悲慘 (bēi cǎn) là một từ Hán Việt thường xuyên xuất hiện trong cả văn nói lẫn văn viết. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ, cấu trúc ngữ pháp và cung cấp nhiều ví dụ thực tế giúp bạn hiểu rõ cách sử dụng từ này.
悲慘 (bēi cǎn) Nghĩa Là Gì?
Từ 悲慘 (bēi cǎn) trong tiếng Trung có nghĩa là “bi thảm”, “thảm thương” hoặc “đau thương”. Đây là một tính từ miêu tả trạng thái đau khổ cùng cực, cảm xúc đau buồn sâu sắc hoặc tình cảnh đáng thương.
Phân Tích Thành Tố Từ:
- 悲 (bēi): Buồn, đau buồn
- 慘 (cǎn): Thảm, thảm khốc
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 悲慘 (bēi cǎn)
悲慘 là một tính từ trong tiếng Trung và có thể sử dụng trong nhiều cấu trúc ngữ pháp khác nhau:
1. Làm Vị Ngữ
Ví dụ: 这个故事很悲惨。(Gùshì hěn bēicǎn.) – Câu chuyện này rất bi thảm.
2. Làm Định Ngữ
Ví dụ: 悲惨的命运 (Bēicǎn de mìngyùn) – Số phận bi thảm
3. Làm Trạng Ngữ
Ví dụ: 他悲惨地死去了。(Tā bēicǎn de sǐqùle.) – Anh ấy chết một cách bi thảm.
50+ Ví Dụ Với Từ 悲慘 (bēi cǎn)
Ví Dụ Trong Đời Sống
1. 战争给人民带来悲惨的生活。(Zhànzhēng gěi rénmín dàilái bēicǎn de shēnghuó.) – Chiến tranh mang lại cuộc sống bi thảm cho người dân.
Ví Dụ Trong Văn Học
2. 小说描写了一个悲惨的爱情故事。(Xiǎoshuō miáoxiěle yīgè bēicǎn de àiqíng gùshì.) – Tiểu thuyết miêu tả một câu chuyện tình yêu bi thảm.
Ví Dụ Trong Báo Chí
3. 这次空难造成了悲惨的后果。(Zhè cì kōngnàn zàochéngle bēicǎn de hòuguǒ.) – Vụ tai nạn máy bay này đã gây ra hậu quả bi thảm.
Cách Phân Biệt 悲慘 Với Các Từ Đồng Nghĩa
悲慘 (bēi cǎn) thường mang sắc thái mạnh hơn các từ đồng nghĩa như 悲伤 (bēi shāng – buồn bã) hay 悲哀 (bēi āi – đau buồn).
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn