情境 (qíng jìng) là một từ quan trọng trong tiếng Trung, đặc biệt trong giao tiếp và văn viết. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 情境, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
情境 (Qíng Jìng) Nghĩa Là Gì?
Từ 情境 (qíng jìng) trong tiếng Trung có nghĩa là “tình huống”, “hoàn cảnh” hoặc “bối cảnh”. Đây là từ ghép bởi hai chữ:
- 情 (qíng): tình cảm, tình huống
- 境 (jìng): cảnh, hoàn cảnh
Cách Dùng 情境 Trong Câu
Ví Dụ Câu Có Chứa 情境
Dưới đây là một số câu ví dụ sử dụng từ 情境:
- 在这个情境下,我们应该保持冷静。(Zài zhège qíngjìng xià, wǒmen yīnggāi bǎochí lěngjìng) – Trong tình huống này, chúng ta nên giữ bình tĩnh.
- 老师创造了一个有趣的学习情境。(Lǎoshī chuàngzàole yīgè yǒuqù de xuéxí qíngjìng) – Giáo viên đã tạo ra một tình huống học tập thú vị.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 情境
Từ 情境 thường được sử dụng trong các cấu trúc sau:
- 在…情境下 (zài…qíngjìng xià): Trong tình huống…
- 创造…情境 (chuàngzào…qíngjìng): Tạo ra tình huống…
- 适应…情境 (shìyìng…qíngjìng): Thích nghi với tình huống…
Phân Biệt 情境 Và Các Từ Liên Quan
情境 thường bị nhầm lẫn với một số từ khác như 情况 (qíngkuàng) hay 环境 (huánjìng). Sự khác biệt chính là:
- 情境: nhấn mạnh vào bối cảnh tình huống cụ thể
- 情况: chỉ tình hình chung
- 环境: chỉ môi trường vật lý
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn