愉悅 (yú yuè) – Định nghĩa và ý nghĩa
愉悅 (yú yuè) là một từ vựng tiếng Trung mang ý nghĩa “vui vẻ, hạnh phúc, thoải mái”. Đây là một từ ghép được tạo thành từ hai chữ Hán: 愉 (yú) có nghĩa là vui vẻ, hạnh phúc và 悅 (yuè) có nghĩa là hài lòng, thỏa mãn.
Cấu trúc ngữ pháp của từ 愉悅
愉悅 là một tính từ trong tiếng Trung và có thể được sử dụng trong các cấu trúc câu sau:
- Làm vị ngữ: 我很愉悅 (Wǒ hěn yúyuè) – Tôi rất vui vẻ
- Làm định ngữ: 愉悅的心情 (Yúyuè de xīnqíng) – Tâm trạng vui vẻ
- Làm trạng ngữ: 愉悅地唱歌 (Yúyuè de chànggē) – Hát một cách vui vẻ
Ví dụ sử dụng từ 愉悅 trong câu
Ví dụ trong giao tiếp hàng ngày
- 今天我感到非常愉悅 (Jīntiān wǒ gǎndào fēicháng yúyuè) – Hôm nay tôi cảm thấy rất vui vẻ
- 看到你這麼開心,我也很愉悅 (Kàndào nǐ zhème kāixīn, wǒ yě hěn yúyuè) – Thấy bạn vui vẻ như vậy, tôi cũng rất hạnh phúc
Ví dụ trong văn viết
- 春天的陽光讓人感到愉悅 (Chūntiān de yángguāng ràng rén gǎndào yúyuè) – Ánh nắng mùa xuân khiến người ta cảm thấy vui vẻ
- 這是一個愉悅的時刻 (Zhè shì yīgè yúyuè de shíkè) – Đây là một khoảnh khắc vui vẻ
Phân biệt 愉悅 với các từ đồng nghĩa
愉悅 (yú yuè) thường được sử dụng trong ngữ cảnh trang trọng hơn so với các từ đồng nghĩa như 高興 (gāoxìng) hay 開心 (kāixīn). Nó thể hiện một cảm xúc vui vẻ sâu sắc và thanh lịch hơn.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn