Trong tiếng Trung, 意志 (yì zhì) là một từ quan trọng thường xuất hiện trong cả văn nói và văn viết. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ nghĩa của từ 意志, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 意志 (yì zhì) nghĩa là gì?
意志 (yì zhì) có nghĩa là “ý chí”, “quyết tâm” hoặc “nghị lực”. Đây là từ dùng để chỉ sự kiên định, mạnh mẽ trong tinh thần để đạt được mục tiêu.
2. Cách đặt câu với từ 意志
2.1. Câu đơn giản
• 他有坚强的意志。(Tā yǒu jiānqiáng de yìzhì.) – Anh ấy có ý chí mạnh mẽ.
2.2. Câu phức tạp
• 尽管遇到很多困难,他还是凭借自己的意志完成了任务。(Jǐnguǎn yù dào hěnduō kùnnán, tā háishì píngjiè zìjǐ de yìzhì wánchéngle rènwù.) – Mặc dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn dựa vào ý chí của mình để hoàn thành nhiệm vụ.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 意志
3.1. Vị trí trong câu
意志 thường đóng vai trò là chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
3.2. Kết hợp với từ khác
• 意志力 (yìzhìlì) – sức mạnh ý chí
• 意志薄弱 (yìzhì bóruò) – ý chí yếu ớt
• 意志坚强 (yìzhì jiānqiáng) – ý chí mạnh mẽ
4. Ví dụ thực tế sử dụng 意志
Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta thường nghe thấy những câu như:
• 锻炼可以增强意志。(Duànliàn kěyǐ zēngqiáng yìzhì.) – Tập luyện có thể tăng cường ý chí.
• 他的意志感动了所有人。(Tā de yìzhì gǎndòngle suǒyǒu rén.) – Ý chí của anh ấy đã làm cảm động mọi người.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn