愚蠢 (yú chǔn) là từ vựng tiếng Trung phổ biến dùng để chỉ sự ngu ngốc, đần độn hoặc thiếu thông minh. Trong 100 từ đầu tiên này, chúng ta sẽ khám phá ý nghĩa sâu hơn của từ này cùng cách sử dụng chuẩn ngữ pháp.
1. Giải nghĩa chi tiết từ 愚蠢 (yú chǔn)
1.1 Nghĩa đen và nghĩa bóng
愚蠢 kết hợp từ 愚 (yú – ngu dốt) và 蠢 (chǔn – đần độn), mang sắc thái mạnh hơn các từ đồng nghĩa như 笨 (bèn) hay 傻 (shǎ).
1.2 Phân biệt 愚蠢 với từ đồng nghĩa
- 愚蠢 (yú chǔn): Ngu ngốc có hệ thống, thiếu nhận thức
- 笨 (bèn): Vụng về, chậm hiểu
- 傻 (shǎ): Ngây ngô, khờ dại
2. Cấu trúc ngữ pháp với 愚蠢
2.1 Vị trí trong câu
愚蠢 thường đóng vai trò:
- Tính từ: 愚蠢的人 (yú chǔn de rén) – người ngu ngốc
- Danh từ: 这是一种愚蠢 (zhè shì yī zhǒng yú chǔn) – Đây là một sự ngu ngốc
2.2 Các cấu trúc thông dụng
- Subject + 很/非常 + 愚蠢: 他很愚蠢 (Tā hěn yú chǔn) – Anh ta rất ngu ngốc
- 做 + 愚蠢的事: 不要做愚蠢的事 (Bùyào zuò yú chǔn de shì) – Đừng làm việc ngu ngốc
3. Ví dụ câu chứa 愚蠢
3.1 Câu đơn giản
这个决定太愚蠢了 (Zhège juédìng tài yú chǔn le) – Quyết định này quá ngu ngốc
3.2 Câu phức tạp
他因为愚蠢的错误而失去了工作 (Tā yīnwèi yú chǔn de cuòwù ér shīqùle gōngzuò) – Anh ấy mất việc vì những sai lầm ngu ngốc
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn