Trong hàng ngàn từ vựng tiếng Trung, 愛 (ài) là một trong những từ mang ý nghĩa sâu sắc và phổ biến nhất. Từ này không chỉ đơn thuần diễn tả tình yêu mà còn chứa đựng nhiều tầng nghĩa văn hóa đặc biệt.
1. 愛 (Ài) Nghĩa Là Gì?
1.1 Định Nghĩa Cơ Bản
Từ 愛 (phát âm: ài) trong tiếng Trung có nghĩa là “yêu”, thể hiện tình cảm nồng nhiệt, sự quý mến hoặc niềm đam mê đối với người/vật/sự việc nào đó.
1.2 Các Sắc Thái Ý Nghĩa
- Tình yêu lãng mạn (愛情 – àiqíng)
- Tình yêu gia đình (親愛 – qīn’ài)
- Tình yêu đất nước (愛國 – àiguó)
- Sự yêu thích (愛好 – àihào)
2. Cách Đặt Câu Với Từ 愛
2.1 Câu Đơn Giản
我愛你 (Wǒ ài nǐ) – Anh yêu em/Em yêu anh
他愛他的工作 (Tā ài tā de gōngzuò) – Anh ấy yêu công việc của mình
2.2 Câu Phức Tạp
雖然她很忙,但是她依然愛她的家人 (Suīrán tā hěn máng, dànshì tā yīrán ài tā de jiārén) – Mặc dù cô ấy rất bận nhưng vẫn yêu gia đình mình
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 愛
3.1 Vai Trò Động Từ
Chủ ngữ + 愛 + Tân ngữ
Ví dụ: 媽媽愛孩子 (Māmā ài háizi) – Mẹ yêu con
3.2 Kết Hợp Với Trợ Từ
愛 + 了/過/着 để diễn tả các thì khác nhau
Ví dụ: 我愛過你 (Wǒ àiguò nǐ) – Tôi đã từng yêu bạn
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn