Trong 100 từ đầu tiên này, chúng ta sẽ khám phá từ 感動 (gǎn dòng) – một từ tiếng Trung mang ý nghĩa “cảm động” hoặc “xúc động”. Từ này thường dùng để diễn tả cảm xúc mạnh mẽ khi chứng kiến những hành động, sự việc đẹp đẽ, ấm lòng.
1. 感動 (Gǎn Dòng) Nghĩa Là Gì?
Từ 感動 (gǎn dòng) trong tiếng Trung gồm hai chữ Hán:
- 感 (gǎn): cảm giác, cảm nhận
- 動 (dòng): động, lay động
Khi kết hợp, 感動 mang nghĩa “bị lay động trong cảm xúc”, thường dịch là “cảm động” hoặc “xúc động”.
1.1. Ý Nghĩa Sâu Sắc Của 感動
感動 diễn tả cảm xúc khi:
- Chứng kiến hành động đẹp, ý nghĩa
- Nhận được sự giúp đỡ bất ngờ
- Trải qua khoảnh khắc ấm áp tình người
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 感動
2.1. Cấu Trúc Cơ Bản
Chủ ngữ + 很/非常 + 感動
Ví dụ: 我很感動 (Wǒ hěn gǎndòng) – Tôi rất cảm động
2.2. Cấu Trúc Nâng Cao
Chủ ngữ + 被 + Tác nhân + 感動
Ví dụ: 我被他的故事感動了 (Wǒ bèi tā de gùshi gǎndòng le) – Tôi bị câu chuyện của anh ấy làm cảm động
3. Ví Dụ Câu Có Chứa Từ 感動
3.1. Câu Đơn Giản
這個電影讓我非常感動 (Zhège diànyǐng ràng wǒ fēicháng gǎndòng) – Bộ phim này khiến tôi vô cùng xúc động
3.2. Câu Phức Tạp
看到災民們互相幫助的情景,在場的所有人都感動得流下了眼淚 (Kàndào zāimínmen hùxiāng bāngzhù de qíngjǐng, zàichǎng de suǒyǒu rén dōu gǎndòng dé liú xiàle yǎnlèi) – Nhìn thấy cảnh những nạn nhân giúp đỡ lẫn nhau, tất cả mọi người có mặt đều cảm động đến rơi nước mắt
4. Cách Sử Dụng 感動 Trong Giao Tiếp
Khi muốn bày tỏ sự xúc động bằng tiếng Trung, bạn có thể dùng:
- 我感動得說不出話來 (Wǒ gǎndòng dé shuō bù chū huà lái) – Tôi cảm động đến nỗi không nói nên lời
- 這真讓人感動 (Zhè zhēn ràng rén gǎndòng) – Điều này thực sự làm người ta cảm động
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn