Trong tiếng Trung, 感官 (gǎn guān) là từ vựng quan trọng chỉ giác quan hoặc khả năng cảm nhận của con người. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 感官, cấu trúc ngữ pháp và cách đặt câu chuẩn theo tiếng Đài Loan.
1. 感官 (gǎn guān) nghĩa là gì?
1.1 Định nghĩa từ 感官
感官 (gǎn guān) là danh từ trong tiếng Trung, chỉ năm giác quan của con người bao gồm: thị giác (视觉), thính giác (听觉), khứu giác (嗅觉), vị giác (味觉) và xúc giác (触觉).
1.2 Phân tích từ nguyên
Từ 感官 gồm hai chữ Hán:
- 感 (gǎn): cảm giác, cảm nhận
- 官 (guān): quan năng, chức năng
Kết hợp lại mang nghĩa “chức năng cảm nhận” của cơ thể.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 感官
2.1 Vị trí trong câu
感官 thường đóng vai trò là:
- Chủ ngữ: 感官 + Động từ
- Tân ngữ: Động từ + 感官
- Định ngữ: 感官 + Danh từ
2.2 Các cụm từ thông dụng
- 感官体验 (gǎn guān tǐ yàn): trải nghiệm giác quan
- 感官刺激 (gǎn guān cì jī): kích thích giác quan
- 感官世界 (gǎn guān shì jiè): thế giới cảm quan
3. Ví dụ câu chứa từ 感官
3.1 Câu đơn giản
- 我们的感官可以帮助我们认识世界。(Wǒmen de gǎn guān kěyǐ bāngzhù wǒmen rènshi shìjiè.)
Giác quan của chúng ta có thể giúp chúng ta nhận thức thế giới.
3.2 Câu phức tạp
- 这种食物不仅能满足味觉,还能带来多重的感官享受。(Zhè zhǒng shíwù bùjǐn néng mǎnzú wèijué, hái néng dàilái duō chóng de gǎn guān xiǎngshòu.)
Loại thực phẩm này không chỉ thỏa mãn vị giác mà còn mang lại sự thưởng thức đa giác quan.
4. Ứng dụng thực tế trong tiếng Đài Loan
Trong tiếng Đài Loan, 感官 thường được dùng trong các ngữ cảnh:
- Giáo dục: giảng dạy về cơ thể học
- Y tế: mô tả các rối loạn giác quan
- Nghệ thuật: phê bình nghệ thuật đa giác quan
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn