1. 慢性 (mànxìng) là gì?
Từ 慢性 (mànxìng) trong tiếng Trung có nghĩa là “mãn tính”. Đây là một thuật ngữ y học chỉ những loại bệnh lý hoặc tình trạng mà diễn ra kéo dài, thường không thể chữa trị triệt để hoặc mất thời gian để điều trị. Những bệnh này đa phần có biểu hiện kéo dài, đôi khi tưởng chừng như đã khỏi nhưng lại tái phát.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 慢性
Cấu trúc của từ 慢性 rất đơn giản: nó bao gồm hai ký tự:
- 慢 (màn): có nghĩa là “chậm”.
- 性 (xìng): có nghĩa là “tính chất, đặc điểm”.
Khi kết hợp lại, 慢性 mang hàm nghĩa là “tình trạng chậm chạp”, ám chỉ đặc điểm của các bệnh lý mà thường kéo dài và khó điều trị.
3. Ví dụ minh họa cho từ 慢性
3.1. Ví dụ trong lĩnh vực y học
Ví dụ: “这是一种慢性疾病,患者需要长期治疗。” (Zhè shì yī zhǒng mànxìng jíbìng, huànzhě xūyào chángqī zhìliáo.) có nghĩa là “Đây là một loại bệnh mãn tính, người bệnh cần điều trị lâu dài.”
3.2. Ví dụ trong đời sống hàng ngày
Ví dụ: “我有一种慢性的疲劳感。” (Wǒ yǒu yī zhǒng mànxìng de píláo gǎn.) có nghĩa là “Tôi có cảm giác mệt mỏi mãn tính.”
4. Lời Kết
Thông qua bài viết này, chúng ta đã khám phá được ý nghĩa cũng như cấu trúc ngữ pháp của từ 慢性 (mànxìng) và xem xét một số ví dụ cụ thể. Việc hiểu biết rõ về từ vựng là rất quan trọng, đặc biệt là trong lĩnh vực y học và các tài liệu liên quan.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn