憤怒 (fèn nù) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung, thường xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày và văn viết. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 憤怒, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 憤怒 (fèn nù) nghĩa là gì?
憤怒 là tính từ trong tiếng Trung, mang nghĩa “giận dữ”, “tức giận” hoặc “phẫn nộ”. Từ này diễn tả trạng thái cảm xúc mạnh khi con người bị kích động bởi những điều không như ý.
Ví dụ về nghĩa của 憤怒:
- 他憤怒地摔門而出 (Tā fènnù de shuāi mén ér chū) – Anh ấy tức giận đập cửa bước ra
- 民眾對政府的決定感到憤怒 (Mínzhòng duì zhèngfǔ de juédìng gǎndào fènnù) – Người dân cảm thấy phẫn nộ với quyết định của chính phủ
2. Cách đặt câu với từ 憤怒
Từ 憤怒 có thể đứng ở nhiều vị trí trong câu tùy theo ngữ cảnh:
2.1. 憤怒 làm vị ngữ
他很憤怒 (Tā hěn fènnù) – Anh ấy rất tức giận
2.2. 憤怒 làm định ngữ
憤怒的人群 (Fènnù de rénqún) – Đám đông giận dữ
2.3. 憤怒 làm trạng ngữ
他憤怒地大喊 (Tā fènnù de dà hǎn) – Anh ấy tức giận hét lớn
3. Cấu trúc ngữ pháp với 憤怒
憤怒 thường đi kèm với các từ ngữ sau:
3.1. Cấu trúc với 感到 (gǎndào – cảm thấy)
我对他的行为感到愤怒 (Wǒ duì tā de xíngwéi gǎndào fènnù) – Tôi cảm thấy tức giận với hành vi của anh ta
3.2. Cấu trúc với 使 (shǐ – khiến)
这个消息使他愤怒 (Zhège xiāoxi shǐ tā fènnù) – Tin tức này khiến anh ta tức giận
3.3. Cấu trúc so sánh
他比昨天更愤怒 (Tā bǐ zuótiān gèng fènnù) – Anh ấy tức giận hơn hôm qua
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn