應付 (yīng fù) là một từ vựng thông dụng trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan, thường xuất hiện trong cả văn nói lẫn văn viết. Hiểu rõ nghĩa và cách dùng của 應付 sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng Trung tự nhiên hơn.
1. 應付 (Yīng Fù) Nghĩa Là Gì?
1.1. Định nghĩa cơ bản
應付 (yīng fù) có các nghĩa chính sau:
- Đối phó, xử lý (một tình huống)
- Chi trả, thanh toán (tiền bạc)
- Làm cho xong, làm qua loa
1.2. Phân tích từ nguyên
應 (yīng): ứng phó, đáp lại
付 (fù): giao phó, thanh toán
2. Cách Dùng 應付 Trong Câu
2.1. Ví dụ minh họa
• 我必須應付這個困難的情況。
(Wǒ bìxū yīngfù zhège kùnnan de qíngkuàng.)
Tôi phải đối phó với tình huống khó khăn này.
• 這個月的帳單我已經應付了。
(Zhège yuè de zhàngdān wǒ yǐjīng yīngfù le.)
Tôi đã thanh toán hóa đơn tháng này rồi.
2.2. Cấu trúc ngữ pháp thông dụng
• 應付 + Danh từ/Tình huống
• 已經/還沒 + 應付 + 了
• 必須/需要 + 應付
3. Phân Biệt 應付 Với Các Từ Gần Nghĩa
So sánh với 處理 (chǔlǐ) và 對付 (duìfu) để tránh nhầm lẫn.
4. Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Trung Hiệu Quả
Áp dụng phương pháp học từ vựng qua ngữ cảnh thực tế.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn