成本 (chéng běn) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung, đặc biệt trong lĩnh vực kinh tế và quản lý. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 成本 giúp bạn sử dụng chính xác trong giao tiếp và công việc.
1. 成本 (Chéng Běn) Nghĩa Là Gì?
Từ 成本 (chéng běn) trong tiếng Trung có nghĩa là “chi phí”, “giá thành” hoặc “phí tổn”. Đây là danh từ chỉ toàn bộ các khoản chi phí phát sinh trong quá trình sản xuất, kinh doanh hoặc thực hiện một hoạt động nào đó.
1.1. Phân Tích Thành Tố Từ 成本
- 成 (chéng): Thành, hoàn thành
- 本 (běn): Gốc, vốn
2. Cách Đặt Câu Với Từ 成本
2.1. Câu Đơn Giản
这个项目的成本很高。(Zhège xiàngmù de chéngběn hěn gāo.) – Chi phí của dự án này rất cao.
2.2. Câu Phức Tạp
我们需要计算生产成本才能决定产品价格。(Wǒmen xūyào jìsuàn shēngchǎn chéngběn cáinéng juédìng chǎnpǐn jiàgé.) – Chúng tôi cần tính toán chi phí sản xuất mới có thể quyết định giá sản phẩm.
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 成本
3.1. Cấu Trúc Cơ Bản
Chủ ngữ + 的 + 成本 + Động từ/Tính từ
Ví dụ: 我们的成本增加了。(Wǒmen de chéngběn zēngjiāle.) – Chi phí của chúng tôi đã tăng.
3.2. Cấu Trúc So Sánh
A 的成本比 B (的) + Tính từ
Ví dụ: 这个方法的成本比那个方法低。(Zhège fāngfǎ de chéngběn bǐ nàgè fāngfǎ dī.) – Chi phí của phương pháp này thấp hơn phương pháp kia.
4. Các Cụm Từ Thông Dụng Với 成本
- 生产成本 (shēngchǎn chéngběn): Chi phí sản xuất
- 运营成本 (yùnyíng chéngběn): Chi phí vận hành
- 降低成本 (jiàngdī chéngběn): Giảm chi phí
- 成本控制 (chéngběn kòngzhì): Kiểm soát chi phí
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn