成績 (chéngjī) là từ vựng quan trọng trong tiếng Trung, đặc biệt với người học tập và làm việc trong môi trường giáo dục. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 成績, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 成績 (chéngjī) Nghĩa Là Gì?
Từ 成績 (chéngjī) trong tiếng Trung có các nghĩa chính:
- Điểm số (thường dùng trong giáo dục)
- Thành tích (kết quả đạt được trong công việc/học tập)
- Kết quả (của một quá trình nào đó)
Ví dụ minh họa:
他的成績很好 (Tā de chéngjī hěn hǎo) – Điểm số của anh ấy rất tốt
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 成績
2.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 的 + 成績 + Tính từ
我的成績進步了 (Wǒ de chéngjī jìnbù le) – Thành tích của tôi đã tiến bộ
2.2. Dùng với động từ
取得 + 成績 (qǔdé + chéngjī) – Đạt được thành tích
他取得了優異的成績 (Tā qǔdéle yōuyì de chéngjī) – Anh ấy đã đạt được thành tích xuất sắc
3. 20 Câu Ví Dụ Với Từ 成績
- 這次考試的成績什麼時候公布?(Zhè cì kǎoshì de chéngjī shénme shíhòu gōngbù?) – Khi nào sẽ công bố điểm thi lần này?
- 我的中文成績比上次提高了 (Wǒ de zhōngwén chéngjī bǐ shàng cì tígāo le) – Điểm tiếng Trung của tôi đã cao hơn lần trước
4. Cách Cải Thiện 成績 Trong Học Tập
Để nâng cao 成績 (điểm số), bạn có thể áp dụng các phương pháp sau:
- Ôn tập bài thường xuyên
- Làm thêm bài tập nâng cao
- Tham gia các lớp phụ đạo
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn