1. Giới Thiệu Về Từ 截
Trong tiếng Trung, từ 截 (jié) mang ý nghĩa “cắt”, “ngăn cản” hoặc “chặn lại”. Đây là một từ rất thông dụng và có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 截
Cấu trúc ngữ pháp của 截 (jié) thường đi kèm với các từ khác để tạo thành các cụm từ hoặc câu hoàn chỉnh. Dưới đây là một số cấu trúc thông dụng:
2.1. 截 + Đối Tượng
Trong cấu trúc này, 截 đóng vai trò là động từ chính, theo sau là đối tượng bị cắt hoặc ngăn chặn. Ví dụ:
- 他截住了那位跑步者。(Tā jié zhùle nà wèi pǎobù zhě.) – Anh ấy đã chặn lại vận động viên chạy bộ đó.
2.2. 截 + Tính từ
Có thể sử dụng 截 để mô tả trạng thái của một đối tượng, thông qua việc “cắt bỏ” điều gì đó không cần thiết. Ví dụ:
- 他截断了过多的言辞。(Tā jié duànle guò duō de yáncí.) – Anh ấy đã cắt bỏ những lời nói không cần thiết.
3. Ví Dụ Sử Dụng Từ 截
Dưới đây là một vài ví dụ minh họa cho việc sử dụng 截 (jié) trong các câu:
3.1. Ví dụ 1
为了节省时间,我们必须截短会议。(Wèi liǎo jié shěng shíjiān, wǒmen bìxū jié duǎn huìyì.) – Để tiết kiệm thời gian, chúng ta phải rút ngắn cuộc họp.
3.2. Ví dụ 2
警方截获了大量毒品。(Jǐngfāng jié huòle dàliàng dúpǐn.) – Cảnh sát đã chặn được một lượng lớn ma túy.
3.3. Ví dụ 3
他截住了一个错误的方向。(Tā jié zhùle yīgè cuòwù de fāngxiàng.) – Anh ấy đã chặn đúng một hướng sai lầm.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn