手指頭/手指/指頭 là những từ vựng phổ biến trong tiếng Trung Đài Loan dùng để chỉ các bộ phận trên bàn tay. Trong 100 từ đầu tiên này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu ý nghĩa và cách phân biệt 手指頭 (shǒu zhǐ tou), 手指 (shǒu zhǐ) và 指頭 (zhǐ tou) – những từ khóa chính của bài viết.
Phân tích ý nghĩa từng từ
1. 手指 (shǒu zhǐ)
手指 là từ phổ biến nhất, có nghĩa là “ngón tay” nói chung.
2. 手指頭 (shǒu zhǐ tou)
手指頭 nhấn mạnh phần đầu ngón tay, thường dùng trong văn nói.
3. 指頭 (zhǐ tou)
指頭 là cách nói ngắn gọn của 手指頭, thường dùng trong khẩu ngữ.
Cấu trúc ngữ pháp và cách dùng
1. Vị trí trong câu
Các từ này thường đóng vai trò làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
2. Cách kết hợp với lượng từ
Khi đếm ngón tay, dùng lượng từ 根 (gēn) hoặc 隻 (zhī).
Ví dụ minh họa
1. Câu với 手指
我的手指受傷了。(Wǒ de shǒu zhǐ shòu shāng le.) – Ngón tay của tôi bị thương rồi.
2. Câu với 手指頭
他用手指頭指著地圖。(Tā yòng shǒu zhǐ tou zhǐ zhe dì tú.) – Anh ấy dùng đầu ngón tay chỉ vào bản đồ.
3. Câu với 指頭
她的指頭很靈巧。(Tā de zhǐ tou hěn líng qiǎo.) – Đầu ngón tay cô ấy rất khéo léo.
Sự khác biệt giữa tiếng Trung phổ thông và tiếng Đài Loan
Trong tiếng Đài Loan, 手指頭 được sử dụng phổ biến hơn trong giao tiếp hàng ngày so với tiếng Trung phổ thông.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn