Trong thời đại công nghệ hiện đại, điện thoại di động hay còn gọi là 手机 (shǒujī) đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Hãy cùng khám phá nguồn gốc, ý nghĩa và cấu trúc ngữ pháp của từ này!
Ý Nghĩa và Nguồn Gốc Của Từ 手机
Từ 手机 được cấu thành từ hai ký tự: 手 (shǒu) có nghĩa là “tay” và 机 (jī) có nghĩa là “máy”. Khi ghép lại, chúng ta có nghĩa là “máy cùng tay”, phản ánh tính năng cầm tay của thiết bị này. Một số nguồn gốc khác nhau có thể chỉ ra rằng từ này đã xuất hiện từ những năm 1990 khi điện thoại di động bắt đầu phổ biến.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 手机
Cấu trúc ngữ pháp của từ 手机 tương đối đơn giản. Trong tiếng Trung, các từ thường được ghép lại để tạo thành nghĩa mới. 手机 là một danh từ, dùng để chỉ thiết bị di động. Dưới đây là phân tích chi tiết:
- 手 (shǒu): Danh từ, nghĩa là “tay”.
- 机 (jī): Danh từ, nghĩa là “máy”.
Cách Sử Dụng 手机 Trong Câu
Bây giờ, hãy cùng xem một số ví dụ minh họa cho cách sử dụng từ 手机 trong câu đơn giản.
Ví dụ 1
我买了一部手机。 (Wǒ mǎile yī bù shǒujī.) – Tôi đã mua một chiếc điện thoại di động.
Ví dụ 2
手机在我的包里。 (Shǒujī zài wǒ de bāo lǐ.) – Điện thoại di động nằm trong túi của tôi.
Ví dụ 3
你能帮我修手机吗? (Nǐ néng bāng wǒ xiū shǒujī ma?) – Bạn có thể giúp tôi sửa điện thoại không?
Kết Luận
Từ 手机 (shǒujī) không chỉ đơn thuần là một danh từ mà còn phản ánh sự phát triển của công nghệ và cách mà chúng ta giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày. Sử dụng từ này trong các câu sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả và tự nhiên hơn trong tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn