1. 抱怨 (bào yuàn) nghĩa là gì?
Từ 抱怨 (bào yuàn) trong tiếng Trung có nghĩa là “phàn nàn”, “than phiền” hoặc “oán trách”. Đây là động từ thường dùng để diễn tả sự bất mãn, không hài lòng về một vấn đề nào đó.
Ví dụ: 他经常抱怨工作太忙 (Tā jīngcháng bàoyuàn gōngzuò tài máng) – Anh ấy thường phàn nàn công việc quá bận.
2. Cấu trúc ngữ pháp của 抱怨
2.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 抱怨 + Tân ngữ
Ví dụ: 她抱怨天气 (Tā bàoyuàn tiānqì) – Cô ấy phàn nàn về thời tiết.
2.2. Cấu trúc mở rộng
Chủ ngữ + 抱怨 + (rằng) + Mệnh đề
Ví dụ: 他抱怨说老板不公平 (Tā bàoyuàn shuō lǎobǎn bù gōngpíng) – Anh ta phàn nàn rằng sếp không công bằng.
3. Cách đặt câu với từ 抱怨
3.1. Câu đơn giản
- 不要总是抱怨 (Bùyào zǒng shì bàoyuàn) – Đừng lúc nào cũng phàn nàn
- 她抱怨价格太高 (Tā bàoyuàn jiàgé tài gāo) – Cô ấy phàn nàn giá quá cao
3.2. Câu phức tạp
- 虽然条件不好,但他从不抱怨 (Suīrán tiáojiàn bù hǎo, dàn tā cóng bù bàoyuàn) – Mặc dù điều kiện không tốt nhưng anh ấy không bao giờ phàn nàn
- 顾客抱怨服务员态度差 (Gùkè bàoyuàn fúwùyuán tàidù chà) – Khách hàng phàn nàn nhân viên phục vụ thái độ kém
4. Phân biệt 抱怨 với các từ đồng nghĩa
埋怨 (mányuàn): Có sắc thái oán trách mạnh hơn, thường dùng trong mối quan hệ thân thiết
诉苦 (sùkǔ): Than thở về nỗi khổ, khó khăn của bản thân
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn