1. Khái niệm 拓展 (tuòzhǎn)
拓展 (tuòzhǎn) là một từ tiếng Trung có nghĩa là “mở rộng” hay “mở rộng pham vi”. Thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như kinh doanh, giáo dục, và phát triển cá nhân. Từ này mang ý nghĩa cho thấy sự phát triển và gia tăng về số lượng hoặc chất lượng.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 拓展
Từ 拓展 (tuòzhǎn) được chia thành 2 phần:
- 拓 (tuò): có nghĩa là “mở rộng” hoặc “khai thác”.
- 展 (zhǎn): có nghĩa là “triển lãm” hoặc “triển khai”.
Ngữ pháp của 拓展 thường được sử dụng trong các câu có chủ ngữ + 拓展 + tân ngữ. Ví dụ: “Họ sẽ 拓展 thị trường sang nước ngoài” – “他们会拓展市场到国外”.
3. Ví dụ minh họa cho từ 拓展
Ví dụ 1:
在这个项目中,我们将拓展我们的客户群体。
Dịch: Trong dự án này, chúng tôi sẽ mở rộng nhóm khách hàng của mình.
Ví dụ 2:
学校计划在明年拓展新的课程。
Dịch: Trường học dự định mở rộng các khóa học mới vào năm tới.
Ví dụ 3:
他希望拓展自己的知识面。
Dịch: Anh ấy mong muốn mở rộng kiến thức của mình.
4. Ứng dụng của 拓展 trong thực tế
Từ 拓展 thường được sử dụng trong kinh doanh để chỉ việc mở rộng thị trường hoặc sản phẩm. Còn trong giáo dục, nó có thể ám chỉ việc mở rộng kiến thức hoặc kỹ năng. Cùng lúc đó, từ này còn có thể áp dụng trong phát triển cá nhân như một cách để khám phá bản thân và phát triển hơn nữa.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn