1. Ý nghĩa của từ “拥有” (yōngyǒu)
Từ “拥有” (yōngyǒu) trong tiếng Trung có nghĩa là “sở hữu” hoặc “có”. Đây là một động từ dùng để diễn tả việc có quyền hoặc sự kiểm soát đối với một thứ gì đó, có thể là tài sản, quyền lợi hay bất kỳ điều gì khác.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ “拥有”
Cấu trúc ngữ pháp của từ “拥有” như sau:
- Cấu trúc cơ bản: Chủ ngữ + 拥有 + Tân ngữ
- Ví dụ: 他拥有一辆车。 (Tā yōngyǒu yī liàng chē.) – Anh ấy sở hữu một chiếc xe.
3. Các ví dụ minh họa cho từ “拥有”
3.1 Ví dụ 1
Cô ấy sở hữu một căn nhà lớn.
Tiếng Trung: 她拥有一栋大房子。 (Tā yōngyǒu yī dòng dà fángzi.)
3.2 Ví dụ 2
Chúng ta sở hữu nhiều kỷ niệm đẹp.
Tiếng Trung: 我们拥有许多美好的回忆。 (Wǒmen yōngyǒu xǔduō měihǎo de huíyì.)
3.3 Ví dụ 3
Họ sở hữu một công ty thành công.
Tiếng Trung: 他们拥有一家成功的公司。 (Tāmen yōngyǒu yī jiā chénggōng de gōngsī.)
4. Phân biệt “拥有” với các từ khác
Từ “拥有” thường được sử dụng trong các ngữ cảnh chính thức hơn hoặc khi nhấn mạnh quyền sở hữu. Các từ khác như “有” (yǒu) cũng có nghĩa là “có”, nhưng sử dụng trong tình huống hàng ngày và tự nhiên hơn.
Ví dụ: 我有一本书。 (Wǒ yǒu yī běn shū.) – Tôi có một cuốn sách.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn