DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

拯救 (zhěng jiù): Khám Phá Nghĩa và Cấu Trúc Ngữ Pháp

1.拯救 (zhěng jiù) Là Gì?

Từ 拯救 trong tiếng Trung có nghĩa là “cứu, cứu giúp, giải cứu”.
Nó thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ việc cứu một người khỏi nguy hiểm đến việc giải cứu một tình huống khó khăn.

2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 拯救

Từ 拯救 (zhěng jiù) bao gồm hai ký tự:

  • 拯 (zhěng): có nghĩa là “cứu giúp”, “giải thoát”. ngữ pháp tiếng Trung
  • 救 (jiù): có nghĩa là “cứu”, “giúp đỡ”.

Hơn nữa, từ này có thể được cấu trúc với nhiều từ khác để tạo thành cụm từ đa dạng trong ngữ pháp tiếng Trung.

3. Đặt Câu và Ví Dụ Có Từ 拯救

Dưới đây là một số ví dụ ứng dụng từ 拯救 trong câu:

3.1. Ví dụ 1

他拯救了一个落水的小孩。

(Tā zhěng jiùle yīgè luò shuǐ de xiǎo hái.)

Dịch: Anh ấy đã cứu một đứa trẻ rơi xuống nước.

3.2. Ví dụ 2

政府需要拯救经济。

(Zhèngfǔ xūyào zhěng jiù jīngjì.)

Dịch: Chính phủ cần cứu vãn nền kinh tế.

3.3. Ví dụ 3

我们都想拯救这个濒临灭绝的动物。

(Wǒmen dōu xiǎng zhěng jiù zhège bīn lín miè jué de dòngwù.)
 nghĩa của từ
Dịch: Chúng tôi đều muốn cứu động vật đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng này.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo