Từ 持久 (chíjiǔ) là một từ ngữ phổ biến trong tiếng Trung, mang ý nghĩa liên quan đến sự bền bỉ, kéo dài và không thay đổi. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về nghĩa, cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng từ 持久 trong các câu khác nhau.
Mục Lục
- 1. Định Nghĩa Từ 持久
- 2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 持久
- 3. Ví Dụ Minh Họa
- 4. Liên Hệ
- 5. Có thể bạn quan tâm
1. Định Nghĩa Từ 持久
Từ 持久 (chíjiǔ) có thể dịch sang tiếng Việt là ‘bền bỉ’ hoặc ‘độ bền’. Nó thường được dùng trong các ngữ cảnh diễn tả sự kiên nhẫn, sức bền của một thứ gì đó, từ thể chất cho đến tinh thần.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 持久
Cấu trúc ngữ pháp của từ 持久 bao gồm hai thành phần:
- 持 (chí): có nghĩa là “giữ” hay “nắm giữ”.
- 久 (jiǔ): có nghĩa là “lâu”, “dài”.
Vì vậy, kết hợp lại, 持久 mang nghĩa là “giữ lâu” hoặc “bền lâu”.
3. Ví Dụ Minh Họa
Dưới đây là một số câu ví dụ minh họa cho cách sử dụng từ 持久:
- 他在这个领域的努力是持久的。 (Tā zài zhège lǐngyù de nǔlì shì chíjiǔ de.)
- “Nỗ lực của anh ấy trong lĩnh vực này là bền bỉ.”
- 持久的友谊是非常珍贵的。
(Chíjiǔ de yǒuyì shì fēicháng zhēnguì de.)
- “Tình bạn bền bỉ là điều rất quý giá.”
- 为了取得持久的成功,我们需要努力工作。 (Wèile qǔdé chíjiǔ de chénggōng, wǒmen xūyào nǔlì gōngzuò.)
- “Để đạt được thành công lâu dài, chúng ta cần làm việc chăm chỉ.”
4. Liên Hệ
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
5. Có thể bạn quan tâm

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn