1. 指導 (zhǐ dǎo) nghĩa là gì?
Từ 指導 (zhǐ dǎo) trong tiếng Trung có nghĩa là “hướng dẫn”, “chỉ đạo” hoặc “dẫn dắt”. Đây là động từ thường được sử dụng trong cả văn nói và văn viết.
Ví dụ về nghĩa của từ:
- Hướng dẫn học tập: 老師指導學生學習 (Lǎoshī zhǐdǎo xuéshēng xuéxí) – Giáo viên hướng dẫn học sinh học tập
- Chỉ đạo công việc: 經理指導新員工 (Jīnglǐ zhǐdǎo xīn yuángōng) – Quản lý hướng dẫn nhân viên mới
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 指導
2.1. Vị trí trong câu
Từ 指導 thường đóng vai trò là động từ chính trong câu, đứng sau chủ ngữ và trước tân ngữ.
2.2. Các dạng kết hợp phổ biến
- 指導 + 人/对象: 指導學生 (zhǐdǎo xuéshēng) – hướng dẫn học sinh
- 接受 + 指導: 接受老師的指導 (jiēshòu lǎoshī de zhǐdǎo) – tiếp nhận sự hướng dẫn của giáo viên
- 在…的指導下: 在專家的指導下 (zài zhuānjiā de zhǐdǎo xià) – dưới sự hướng dẫn của chuyên gia
3. Ví dụ câu có chứa từ 指導
3.1. Câu đơn giản
老師正在指導學生做作業。(Lǎoshī zhèngzài zhǐdǎo xuéshēng zuò zuòyè.) – Giáo viên đang hướng dẫn học sinh làm bài tập.
3.2. Câu phức tạp
在教練的耐心指導下,我的游泳技術進步了很多。(Zài jiàoliàn de nàixīn zhǐdǎo xià, wǒ de yóuyǒng jìshù jìnbùle hěnduō.) – Dưới sự hướng dẫn kiên nhẫn của huấn luyện viên, kỹ thuật bơi của tôi đã tiến bộ rất nhiều.
4. Phân biệt 指導 với các từ đồng nghĩa
Từ vựng | Ý nghĩa | Khác biệt |
---|---|---|
指導 (zhǐdǎo)![]() |
Hướng dẫn có hệ thống, chuyên nghiệp | Mang tính chuyên môn cao |
教導 (jiàodǎo) | Dạy dỗ, giáo dục | Thiên về giáo dục đạo đức |
引導 (yǐndǎo) | Dẫn dắt, chỉ đường | Thiên về phương hướng, lộ trình |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn