1. Khái Niệm về Từ “挖掘”
“挖掘” (wājué) trong tiếng Trung có nghĩa là “khai thác” hoặc “đào xới.” Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh khai thác tài nguyên như khai thác khoáng sản, dữ liệu hoặc thông tin.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ “挖掘”
Cấu trúc ngữ pháp của từ “挖掘” không quá phức tạp. Nó bao gồm hai phần chính:
- 挖 (wā): có nghĩa là “đào,” “khai thác.”
- 掘 (jué): có nghĩa là “đào,” “khám phá.”
Cả hai từ này kết hợp lại tạo nên một ý nghĩa tổng hợp của việc đào xới để tìm kiếm hoặc khai thác một thứ gì đó.
3. Đặt Câu và Ví Dụ Minh Họa
3.1. Ví dụ trong ngữ cảnh thực tế
Dưới đây là một số câu sử dụng từ “挖掘” để làm rõ hơn cách dùng và ý nghĩa:
- Câu 1: 我们正在挖掘新的市场机会。
- Câu 2: 这项研究挖掘了很多有价值的数据。
- Câu 3: 在考古学中,挖掘是一项重要的工作。
(Wǒmen zhèngzài wājiāo xīnde shìchǎng jīhuì.)
Chúng tôi đang khai thác những cơ hội thị trường mới.
(Zhè xiàng yánjiū wājuéle hěnduō yǒu jiàzhí de shùjù.)
Nghiên cứu này đã khai thác rất nhiều dữ liệu có giá trị.
(Zài kǎogǔxué zhōng, wājué shì yī xiàng zhòngyào de gōngzuò.)
Trong khảo cổ học, khai thác là một công việc quan trọng.
3.2. Ý nghĩa mở rộng của “挖掘”
Không chỉ giới hạn trong việc khai thác vật chất, “挖掘” còn có nghĩa bóng như khai thác ý tưởng hoặc cảm xúc. Chẳng hạn:
- Câu 4: 艺术家通过音乐挖掘人类的情感。
(Yìshùjiā tōngguò yīnyuè wājué rénlèi de qínggǎn.)
Nhà nghệ thuật bằng âm nhạc khai thác cảm xúc của con người.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn