Tổng Quan Về Từ 捂 (wǔ)
Trong tiếng Trung, 捂 (wǔ) mang ý nghĩa chính là “che đậy”, “đậy kín”, hoặc “giấu”. Đây là một động từ thường chỉ hành động dùng tay hoặc vật khác để che giấu một vật nào đó, tránh ánh sáng, gió hoặc nhìn thấy bởi người khác.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 捂
Từ 捂 (wǔ) có thể được sử dụng trong nhiều cấu trúc ngữ pháp khác nhau. Dưới đây là một số ví dụ cơ bản:
1. Cấu trúc động từ cơ bản
捂 + đối tượng. Ví dụ: 我捂住耳朵。 (Wǒ wǔ zhù ěrduǒ.) – Tôi che tai lại.
2. Cấu trúc câu phức
Vì + 捂 + đối tượng + nên + kết quả. Ví dụ: 因为我捂住了耳朵,所以我听不见。 (Yīnwèi wǒ wǔ zhùle ěrduǒ, suǒyǐ wǒ tīng bùjiàn.) – Bởi vì tôi đã che tai nên tôi không nghe thấy gì.
Ví Dụ Minh Họa
Ví Dụ 1
小孩捂住眼睛,不想看。
(Xiǎohái wǔ zhù yǎnjīng, bù xiǎng kàn.) – Đứa trẻ che mắt lại, không muốn nhìn.
Ví Dụ 2
他捂住嘴巴,防止发出声音。
(Tā wǔ zhù zuǐbā, fángzhǐ fāchū shēngyīn.) – Anh ấy che miệng lại để không phát ra tiếng.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn